I. Giới thiệu nhân vật Đấu Sĩ – Magic Gladiator

“Các chiến binh luôn cố gắng tập luyện để thành thạo các loại vũ khí, và sức mạnh cơ bắp, các phù thủy thì luôn cố gắng tập luyện để trau dồi thêm về ma pháp để sử dụng phép thuật một cách điêu luyện, nhưng hắn ta là ngoại lệ. Hắn có thể lĩnh hội được cả 2. Sinh ra với bộ óc thiên tài, Magic Gladiator là một trong số ít người có thể làm được điều đó. Vũ khí, trang bị, sức mạnh và ma thuật, chẳng có gì mà hắn không thể làm được ngoại trừ việc phải mang những chiếc mũ giáp nặng nề, thứ khiến cho mái tóc đỏ lãng tử của hắn bị che khuất.”

II. Thông tin chi tiết về Đấu Sĩ – Magic Gladiator

1. Tạo nhân vật :

  • Miễn phí
  • Xuất hiện tại bến tàu Lorencia
  • 7 điểm tiềm năng với mỗi cấp độ.

2. Bonus chỉ số Sức Mạnh, thêm điểm chỉ số STR sẽ tăng sức tấn công.

  • 1 ~ 1,500 STR: 0% ~ 10%
  • 1,501 ~ 2,000 STR:10% ~ 30%
  • Hơn 2,001 STR : 30% ~ 45%

3. Bonus chỉ số Năng lượng, thêm điểm chỉ số ENE sẽ tăng sức mạnh phép thuật.

  • Dưới 1.800 ENE: 0% ~ 10%
  • 1.801 ~ 2.500 ENE: 10% ~ 30%
  • Hơn 2.501 ENE: 30% ~ 45%

4. Bonus Party , nhận được thêm EXP nhận được khi ở trong nhóm có:

  • Thuật Sư – Summoner hoặc Chúa Tể – Dark Lord
  • Chiến Binh – Dark Night hoặc Huyền Sư – Rune Mage
  • Tiên Nữ – Fairy Elf hoặc Hiệp Sĩ Ảo Ảnh – Illusion Knight

4. Thứ hạng thăng tiến nhân vật : 

  • Magic Gladiator – Khởi tạo nhân vật
  • Duel Master – Sau khi đạt cấp 400 và hoàn thành nhiệm vụ
  • Magic Knight – Sau khi đạt cấp 800 và hoàn thành nhiệm vụ

III. Công thức tính điểm tiềm năng

1. Sức Mạnh ( khởi đầu 26 )

  • Sức tấn công tối đa +1 với 4 STR
  • Sức tấn công tối thiểu +1 với 6 STR
  • Tỉ lệ tấn công thành công +1 với 4 STR
  • Sức mạnh tấn công nguyên tố tối đa +1 với 6 STR
  • Sức mạnh tấn công nguyên tố tối thiều +1 với 8 STR
  • Tỉ lệ tấn công thành công nguyên tố +1 với 4 STR
  • Tỉ lệ tấn công thành công nguyên tố PVP +1 với 4 STR
  • AG +1 với 5 điểm STR

2. Nhanh Nhẹn ( khởi đầu 26 )

  • Tỉ lệ tấn công thành công +1,5 với 1 AGI
  • Tỉ lệ tấn công thành công PVP +3,5 với 1 AGI
  • Tốc độ tấn công +1 mỗi 10 AGI
  • Tỉ lệ tấn công thành công Nguyên tố +1,5 với 1 AGI
  • Tỉ lệ tấn công thành công Nguyên tố PVP +1,5 với 1 AGI
  • Phòng thủ +1 với 4 AGI
  • Tỉ lệ phòng thủ +1 với 3 AGI
  • Tỉ lệ phòng thủ PVP +1 với 4  AGI
  • Phòng thủ nguyên tố +1 với 5 AGI
  • Tỉ lệ phòng thủ nguyên tố +1 với 3 AGI
  • Tỉ lệ phòng thủ nguyên tố PVP +1 với 3 AGI
  • AG +1 với 4 điểm AGI

3. Thể Lực ( khởi đầu 26 )

  • Máu +2 với mỗi VIT
  • AG +1 với 3 VIT

4. Năng Lượng ( Khởi đầu 26 )

  • Sức tấn công vật lý lớn nhất +1 với 8 ENE
  • Sức tấn công vật lý nhỏ nhất +1 với 12 ENE
  • Sức tấn công phép thuật lớn nhất +1 với 4 ENE. Sát thương kỹ năng cơ bản x1.5
  • Sức tấn công phép thuật nhỏ nhất +1 với 9 ENE. Sát thương kỹ năng cơ bản.
  • Sức tấn công nguyên tố lớn nhất +1 với 8 ENE.
  • Sức tấn công nguyên tố nhỏ nhất +1 với 14 ENE
  • MP +2 với mỗi điểm ENE
  • AG +0,15 với mỗi điểm ENE

5. Phần thưởng khi tăng đến cấp 400

  • 1HP với mỗi cấp
  • MP với 1 cấp
  • 5 Tỉ lệ tấn công với mỗi cấp
  • 3 Tỉ lệ tấn công thành công PVP với mỗi cấp ( tối đa thêm 1200 )
  • 2 Tỉ lệ phòng thủ thành công PVP với mỗi cấp ( tối đa thêm 800 )
  • 1,2 SD với mỗi cấp
  • 1,2 SD với mỗi một điểm tiềm năng.
  • 1 SD với 2 điểm phòng thủ.

IV. Các loại Wings

Hình Ảnh Tên gọi Cấp độ yêu cầu
Cánh Thiên Đàng 150
Cánh Dơi 150
Cánh Bóng Đêm 215
Cánh Ma Thuật 290
Cánh Hỗn Nguyên 290
Cánh Lôi Vũ 400
Cánh Hủy Diệt 800
Cánh Trừng Phạt 1200
Cánh Chinh Phục 400
Cánh Thiên Thần và Ác Quỷ 350
Cánh Quyền Lực Tối Cao 750